Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||
2NaOH | + | H2[Pt(CN)4] | → | 2H2O | + | Na2[Pt(CN)4] | |
natri hidroxit | Dihidro tetracyanoplatinat (II) | nước | Sodium tetracyanoplatinate(II) | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(dung dịch pha loãng) | |||||||
Bazơ | |||||||
40 | 301 | 18 | 345 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaOH + H2[Pt(CN)4] → 2H2O + Na2[Pt(CN)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với H2[Pt(CN)4] (Dihidro tetracyanoplatinat (II)) để tạo ra H2O (nước), Na2[Pt(CN)4] (Sodium tetracyanoplatinate(II)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với H2[Pt(CN)4] (Dihidro tetracyanoplatinat (II)) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2[Pt(CN)4] (Sodium tetracyanoplatinate(II)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng H2[Pt(CN)4] (Dihidro tetracyanoplatinat (II)) và tạo ra chất H2O (nước), Na2[Pt(CN)4] (Sodium tetracyanoplatinate(II))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Na2[Pt(CN)4] (Sodium tetracyanoplatinate(II)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch pha loãng), H2[Pt(CN)4] (Dihidro tetracyanoplatinat (II)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Pt(CN)4] (Sodium tetracyanoplatinate(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Pt(CN)4] (Sodium tetracyanoplatinate(II))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2[Pt(CN)4] (Dihidro tetracyanoplatinat (II)) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2[Pt(CN)4] (Dihidro tetracyanoplatinat (II)) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2[Pt(CN)4] (Dihidro tetracyanoplatinat (II)) ra Na2[Pt(CN)4] (Sodium tetracyanoplatinate(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2[Pt(CN)4] (Dihidro tetracyanoplatinat (II)) ra Na2[Pt(CN)4] (Sodium tetracyanoplatinate(II))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Dihydro tetracyanoplatinate (II))
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2[Pt(CN)4](water)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Sodium tetracyanoplatinate(II))
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Pt(CN)4] tham gia phản ứng